
Giá công bố | 489,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 73,780,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 179,404,700₫ |
Giá công bố | 542,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 79,080,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 196,152,700₫ |
Giá công bố | 592,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 84,080,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 211,952,700₫ |
Giá công bố | 641,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 88,980,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 227,436,700₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Khi Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách.
Đồng thời, Toyota Lý Thường Kiệt cũng liên kết rất nhiều ngân hàng để Quý Khách Hàng có thể linh động tùy chọn vay mua xe như ngân hàng VIB, VPbank, Tiên Phong Bank, PVcom Bank, Shinhan Bank, SeaBank, UOB, Hongleong…
Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất phổ biến để Quý Khách tham khảo lựa chọn:
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Cá Nhân
- Gói lãi suất ưu đãi 1: 7.29%/năm (cố định 12 tháng đầu)
- Gói lãi suất ưu đãi 2: 8.5%/năm (cố định 36 tháng đầu)
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
- Gói lãi suất ưu đãi: 6.79%/năm (cố định 6 tháng đầu)
Ghi chú:
- Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
- Thời gian vay linh động từ 1 – 7 năm tùy vào nhu cầu của Quý Khách
- Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị xe
Tổng Quan Toyota Vios 2023
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Vios mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Vios 1.5E MT (số sàn): 489.000.000 VND
- Toyota Vios 1.5E AT (số tự động): 542.000.000 VND
- Toyota Vios 1.5G AT (số tự động): 592.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Vios 2023
Bước sang thế hệ mới, Toyota Vios được khoác lên mình ngôn ngữ thiết kế “Keen Look” hoàn toàn mới, trẻ trung và tươi mới rất nhiều so với trước đây. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475mm. Tỉ lệ thân xe vẫn được duy trì với chiều dài cơ sở 2.550mm và khoảng sáng gầm xe 133mm. Do đó, bán kính vòng quay tối thiểu vẫn được tối ưu ở 5,1 mét, không thay đổi so với thế hệ trước.
Ngôn ngữ thiết kế mới giúp đầu xe có diện mạo hoàn toàn mới. Toyota Vios chứa đựng nét phóng khoáng và phá cách, hướng đến đối tượng khách hàng mới trẻ trung và năng động hơn.
Lưới tản nhiệt được tiết giảm diện tích tối đa, đồng thời cụm đen pha cũng được vuốt mỏng hơn, từ trung tâm lưới tản nhiệt ôm gọn hai góc đầu xe và kéo dài về phía sau.
Hốc hút gió trên cản trước cũng được thiết kế lại theo hình thang ngược hướng lên trên, với các đường giới hạn được tiếp nối với cụm đèn pha, tạo cho phần đầu Toyota Vios sự thanh thoát cần thiết.
Đồng thời, cụm đèn sương mù cũng được thiết kế đồng bộ với các chi tiết khác mang đến sự chỉnh chu cho tổng thể phần đầu xe.
Cụm đèn định vị phía dưới cản sau cũng được thiết kế lại, vuốt mỏng tương tự đèn hậu. Tuy nhiên, cụm đèn sương mù đi kèm với đèn định vị đã không còn được trang bị trên thế hệ mới.
Trang bị ngoại thất cũng có sự nâng cấp đáng kể. Phiên bản 1.5G CVT sử dụng cụm đèn pha Led kết hợp projector, được bổ sung tính năng tự động bật/tắt, đèn LED chiếu sáng ban ngày, chế độ đèn chờ dẫn đường Follow me home, đèn báo phanh trên cao dạng LED.
Phần thân Toyota Vios cũng táo bạo hơn với các đường dập nổi sắc sảo. Đường dập nổi bên trên phá cách hơn khi vuốt lên cao so với tay nắm cửa, và được tiếp nối bởi một đường dập nổi khác rõ nét dần về phía sau kết thúc ở cụm đèn hậu. Thiết kế này mang lại phong cách cá tính hơn hẳn so với trước đây.
Tất cả phiên bản đều sử dụng la-zăng kích thước 15-inch, đi kèm bộ lốp thông số 185/60R15, cân đối giữa khả năng vận hành êm ái, nhưng vẫn đem lại thiết kế cân đối cho ngoại thất. Thiết kế la-zăng cũng được thiết kế mới cá tính và mạnh mẽ hơn so với trước đây. Gương chiếu hậu tất cả phiên bản đều trang bị chỉnh điện và sơn cùng màu với thân xe.
Đuôi xe cũng được lột tả hoàn toàn khác qua cách thiết kế lại cụm đèn hậu phía sau. Tương tự với cụm đèn pha, đèn hậu được vuốt mỏng, sắc cạnh hơn so với trước, tạo nên sức sống mới cho phần đuôi xe.
Nội thất Toyota Vios 2023
Lấy cảm hứng từ khái niệm “Đẳng cấp & Cảm xúc”, nội thất Toyota Vios đã được thiết kế mới lại hoàn toàn, tinh tế và hiện đại hơn. Các chi tiết mạ bạc nổi bật hơn mang lại cảm giác sang trọng cho nội thất. Đặc biệt, cụm hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa được bố cục lại, mang đến cảm giác liền mạch và vượt cấp so với thế hệ trước.
Vô lăng Toyota Vios thế hệ mới được thiết kế bo tròn cạnh đáy nhiều hơn trước. Vô lăng trên phiên bản 1.5G CVT được bọc da mạ bạc, các phiên bản còn lại sử dụng vô lăng chất liêu urethan mạ bạc, và có thể điều chỉnh 2 hướng. Phiên bản 1.5E CVT đã được nâng cấp điều khiển âm thanh trên vô-lăng tương tự phiên bản 1.5G, tuy nhiên hai phiên bản này vẫn chưa được trang bị đàm thoại rảnh tay cùng tính năng cruise control. Hai phiên bản CVT được nâng cấp đồng hồ lái Optitron tích hợp màn hình đa thông tin MID, tự động phát sáng tăng cường mang đến khả năng hiển thị tốt hơn. Trong khi đó, phiên bản 1.5E MT vẫn tiếp tục sử dụng đồng hồ lái Analog như trước đây.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế ngồi bọc da. Ghế lái tất cả phiên bản đều trang bị chỉnh tay 6 hướng và ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ hai có tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc, đồng thời có thể gập gọn theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý. Khoang hành lý của Toyota Vios ở điều kiện tiêu chuẩn có dung tích 506 lít, khá lớn trong các xe cùng phân khúc.
Hệ thống giải trí phiên bản Toyota Vios đã được nâng cấp đầu DVD, kết hợp với màn hình cảm ứng 7-inch. Hệ thống này được trang bị chế độ phát AM/FM, MP3/WMA/AAC và kết nối USB/AUX/Bluetooth giúp đa dạng nhu cầu giải trí cho hành khách trên xe. Phiên bản 1.5G CVTi đi cùng là hệ thống âm thanh 6 loa, phiên bản 1.5E CVTi & 1.5E MT là hệ thống 4 loa. Đầu DVD Toyota Vios trang bị kết nối Apple CarPlay thời thượng và hệ thống bản đồ dẫn đường thiết kế riêng cho Việt Nam.
Phiên bản Toyota Vios 1.5G CVT tiếp tục được trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng, nhưng giao diện điều khiển chỉnh điện mới, hiện đại hơn. Trong khi các phiên bản còn lại trang bị điều hòa chỉnh cơ với các núm vặn. Toyota Vios 1.5G CVT đã được nâng cấp hệ thống khởi động bằng nút bấm tích hợp chìa khóa thông minh. Cửa sổ tất cả phiên bản đều được điều chỉnh điện, riêng cửa người lái có thêm tính năng lên kính 1 chạm và chống kẹt.
Vận Hành Toyota Vios 2023
Mẫu xe thế hệ mới sử dụng động cơ xăng 2NR-FE dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC kết hợp hệ thống van biến thiên kép Dual VVT-i, tạo ra công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút.
Tuy vậy, cơ cấu truyền động trên đã khẳng định được độ tin cậy qua nhiều năm qua các thế hệ trước đó. Nhờ đó, Toyota Vios kế thừa những ưu điểm vận hành như: tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ và thân thiện với môi trường.
Hệ thống treo trên thế hệ mới cũng không có sự thay đổi với treo trước kiểu độc lập Macpherson và treo sau kiểu dầm xoắn. Tuy nhiên, nhà sản xuất cũng có điều chỉnh đôi chút hệ thống lò xo và giảm xóc, mang lại cảm giác êm ái hơn. Thân xe cũng được cải tiến nhằm giảm các rung động không mong muốn ở các vị trí bảng điều khiển, hàn bổ sung tại cột trụ B, thanh giằng gầm xe lớn hơn và tăng cường các điểm nối dưới gầm xe.
An Toàn Toyota Vios 2023
Toyota Vios mới nâng cấp toàn diện hệ thống an toàn trên mẫu xe sedan hạng B mới
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Cảm biến lùi (1.5G CVT và 1.5E CVT)
7 túi khí (người lái và hành khách phía trước, bên hông phía trước, túi khí rèm và đầu gối người lái)
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (tựa đầu giảm chấn)
Cột lái & bàn đạp phanh tự đổ
Khung xe GOA
Dây an toàn 3 điểm tất cả các ghế
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động kết hợp mã hóa động cơ (1.5G CVT)
HÌNH ẢNH CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA VIOS 2023
Thông Số Toyota Vios 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E AT | Toyota Vios 1.5G AT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895 x 1420 x 1205 | 1895 x 1420 x 1205 | 1895 x 1420 x 1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 |
Động cơ xăng | 2NR-FE | 2NR-FE | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 79/6000 | 79/6000 | 79/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp/ CVT | Hộp số tự động vô cấp/ CVT |
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | Độc lập Macpherson/Macpherson strut |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn/Torsion beam | Dầm xoắn/Torsion beam | Dầm xoắn/Torsion beam |
Trợ lực tay lái | Điện/Electric | Điện/Electric | Điện/Electric |
Vành & lốp xe | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Phanh trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15' |
Phanh sau | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7.74 | 7.53 | 7.49 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.85 | 4.7 | 4.79 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 5.92 | 5.74 | 5.78 |
Cụm đèn trước chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | Halogen kiểu đèn chiếu/Halogen Projector | Led |
Cụm đèn trước chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | Led |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Tự động bật/tắt | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Đèn vị trí | Led | Led | Led |
Đèn phanh | Led | Led | Led |
Đèn báo rẽ | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb |
Đèn lùi | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | LED |
Đèn sương mù trước | Có/With Led | Có/With Led | Có/With Led |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu ngoài chức năng gập điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | Cùng màu thân xe/Colored | Cùng màu thân xe/Colored |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Vây cá/Shark fin | Vây cá/Shark fin | Vây cá/Shark fin |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | Cùng màu thân xe/Body color | Mạ cờ rôm/ Chrome plated |
Thanh cản (giảm va chạm) trước | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color |
Thanh cản (giảm va chạm) sau | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color |
Lưới tản nhiệt | Color/Sơn đen | Color/Sơn đen | Plating + Color/Sơn đen bóng |
Tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu tay lái | Urethane | Bọc da/Leather | Bọc da/Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có/Without | Điều chỉnh âm thanh/Audio switch | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/Pigmentation | Cùng màu nội thất/Pigmentation | Mạ bạc/Silver plating |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without | Có/With | Màn hình TFT/TFT |
Chất liệu bọc ghế | PVC | Da/Leather + Stitch | Da/Leather + Stitch |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay/Manual | Chỉnh tay/Manual | Tụ động/Auto |
Hệ thống âm thanh | DVD, màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng/ touch screen | Màn hình cảm ứng/touch screen |
Số loa | 4 | 4 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Có/With | Có/With | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Phanh tay điện tử | - | - | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lá/Auto Up & Jam protection for driver window | Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window | Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window |
Ga tự động | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Camera lùi | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến lùi sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cảm biến góc sau | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cột lái tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |