
Khi Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách. Đồng thời, Toyota Lý Thường Kiệt hiện đang liên kết rất nhiều ngân hàng để Quý Khách Hàng có thể linh động tùy chọn như ngân hàng VIB, VPbank, Tiên Phong Bank, PVcom Bank, Shinhan Bank, SeaBank, UOB, Hongleong.
Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất phổ biến để Quý Khách tham khảo lựa chọn:
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Cá Nhân
- Gói lãi suất ưu đãi 1: 5.79%/năm (cố định 6 tháng đầu)
- Gói lãi suất ưu đãi 2: 7.29%/năm (cố định 12 tháng đầu)
- Gói lãi suất ưu đãi 3: 8.99%/năm (cố định 24 tháng đầu)
- Gói lãi suất ưu đãi 4: 9.55%/năm (cố định 36 tháng đầu)
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
- Gói lãi suất ưu đãi: 6.79%/năm (cố định 6 tháng đầu)
Ghi chú:
- Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
- Thời gian vay linh động từ 1 – 7 năm tùy vào nhu cầu của Quý Khách
- Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị xe
Tổng Quan Toyota Wigo 2021
Ngoại Thất Toyota Wigo 2021
Toyota Wigo vừa chính thức ra mắt phiên bản nâng và nhận được nhiều hiệu ứng tích cực từ phía người dùng. Xe nhận được những thay đổi ấn tượng về mặt ngoại hình, bên trong bổ sung nhiều tiện ích và cách thiết kế giúp mang đến một mẫu xe mini thú vị.
Nếu bạn đang có ý định tậu mẫu xe này trong tương lai và vẫn đang tìm kiếm về nó. Hãy cùng điểm qua để khám phá phiên bản mới nhất của Wigo 2021- mẫu xe kình địch của Kia Morning, Xe Hyundai Grand i10 trong phân khúc xe hạng A.
Nội thất Toyota Wigo 2021
Mở cánh cửa ra và vào bên trong, khách hàng sẽ được trải nghiệm khoang cabin được làm mới ở nhiều chi tiết. Bạn vẫn có thể nhận ra sự thoải mái và dễ chịu trên một chiếc xe con cóc khi xe có trục cơ sở dài 2455 mm.
Nếu như Toyota Wigo đang bán tại Việt Nam chưa thật sự khiến khách hàng hài lòng bởi thiết kế ngoại thất hơi bảo thủ, thực dụng. Thì bước qua phiên bản mới này, bảng điều khiển trung tâm đã nhận được cuộc “đại trùng tu” với thiết kế liền mạch, bắt mắt hơn.
Màn hình cảm ứng trung tâm và dàn nút chỉnh cơ phía dưới đều được phủ nhựa bóng màu đen và tích hợp vào cùng một khung nhựa giúp tổng thể trở nên gắn kết hơn. Táp lô xe vẫn mang lối thiết kế khá đơn giản, thực dụng với nhựa cứng màu đen mở rộng ra hai phía.
Ghế lái và ghế phụ của xe đều có thể chỉnh tay 4 hướng giúp người dùng có được những tư thế ngồi phù hợp. Tuy nhiên, tựa đầu dạng liền khiến bạn có cảm giác mỏi cổ khi đi xa.
Khoang hành khách
Lùi về phía sau, khoang hành khách của Wigo vẫn cho bạn cảm giác ngồi tương đối thoải mái. Với những khách hàng cao trên 1m70 thì khoảng để chân hai hàng ghế trước-sau vẫn còn dư khoảng 5 cm đủ để bạn không bị chạm đầu gối khi ngồi.
Toàn bộ hệ thống ghế ngồi trên xe đều sử dụng chất liệu nỉ- trang bị thường thấy trên nhiều dòng xe con cóc. Hàng ghế sau trang bị 3 tựa đầu nhằm đáp ứng sức chứa 2 người lớn và một trẻ em ở băng ghế 2
Cốp sau Toyota Wigo tương đương với xe Kia Morning
Vận Hành Toyota Wigo 2021
Toyota Wigo 2021 mới có 2 biến thể là 1.2G MT và 1.2G AT, tùy theo biến thể mà sẽ có cấu hình là số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.
Trong khi đó, phiên bản 1.2G sử dụng động cơ 4 xi-lanh 1.2L cho công suất tối đa 87 mã lực, mô-men xoắn cực đại 108 Nm.
Với những kiểu động cơ này, Toyota Wigo đảm bảo khả năng vận hành linh hoạt, ổn định. Tuy nhiên với hộp số tay 5 cấp ít nhiều bạn vẫn cảm thấy độ rung giật của xe khi sang số.
Toyota Wigo được trang bị hệ thống treo trước/sau kiểu Macpherson/phụ thuộc, dầm xoắn giúp xe bớt đi sự chòng chành khi di chuyển trên mặt đường xấu.
Bộ khung gầm của xe được thiết kế bởi Toyota nên đảm bảo độ cứng chắc, vững vàng khi di chuyển. Lốp dày 175/65R14 hỗ trợ xe băng qua ổ gà, đường nhiều đất đá mà không lo bị rung lắc quá nhiều.
Ngoài ra, Toyota Wigo còn sở hữu hệ thống phanh trước/sau đĩa tản nhiệt/tang trống cho cảm giác phanh chính xác, nhạy bén hơn. Tay lái trợ lực điện giúp xe di chuyển trong phố nhẹ nhàng, thư thả, trong khi lên đường cao tốc nó sẽ trở nên nặng và đằm hơn.
Xe Toyota cỡ nhỏ này có khoảng gầm cao 160 mm, hơn hẳn 2 đối thủ Hàn Quốc là Kia Morning và Grand i10 có cùng độ cao 152 mm. Xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp.
Hiện tại Toyota Wigo đang bán tại Việt Nam có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp, trong đô thị, ngoài đô thị lần lượt là 5.16-5.3L/100km, 6.8-6.87L/100km, 4.21-4.36L/100km.
An Toàn Toyota Wigo 2021
Hệ thống an toàn của Toyota Wigo 2021 được đánh giá ở mức đủ dùng khi xe được trang bị các tính năng cơ bản như:
- 2 túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
- Chống bó cứng phanh
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
Thông Số Toyota Wigo 2021
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Wigo 1.2MT 352.000.000 VND |
Toyota Wigo 1.2AT 385.000.000 VND |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 3660 x 1600 x 1520 | 3660 x 1600 x 1520 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1940 x 1365 x 1235 | 1940 x 1365 x 1235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | 2455 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1410/1405 | 1410/1405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,7 | 4,7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 870 | 965 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1290 | 1290 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 33 | 33 |
Động cơ xăng | 3NR-VE | 3NR-VE |
Số xy lanh | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | 1197 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (65)87/6000 | (65)87/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 108/4200 | 108/4200 |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Số tự động 4 cấp/4AT |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | Mc Pherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn/Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn/Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring |
Hệ thống lái | Điện/Electric | Điện/Electric |
Vành & lốp xe | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 175/65 R14 | 175/65 R14 |
Lốp dự phòng | Vành thép/Steel | Vành thép/Steel |
Phanh trước | Phanh đĩa/Disc | Phanh đĩa/Disc |
Phanh sau | Tang trống/Drum | Tang trống/Drum |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 6,8 | 6,87 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 4,21 | 4,36 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 5,16 | 5,3 |
Cụm đèn trước | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu/Projector | Dạng bóng chiếu/Projector |
Đèn chiếu xa | Phản xạ đa chiều/Reflector | Phản xạ đa chiều/Reflector |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | Không có/Without |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Đèn sương mù trước | Có/With | Có/With |
Đèn sương mù sau | Không có/Without | Không có/Without |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | Có/With |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With |
Màu | Cùng màu thân xe/Body color | Cùng màu thân xe/Body color |
Gạt mưa trước | Gián đoạn/Intermittent | Gián đoạn/Intermittent |
Gạt mưa sau | Gián đoạn/Intermittent | Gián đoạn/Intermittent |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Dạng thường/Pillar | Dạng thường/Pillar |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | Cùng màu thân xe/Body color |
Cánh hướng gió sau | Có/With | Có/With |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Trợ lực | Điện/EPS | Điện/EPS |
Chất liệu | Nhựa/Urethane | Nhựa/Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh/Audio system | Hệ thống âm thanh/Audio system |
Điều chỉnh | Không có/Without | Không có/Without |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc/Silver plating | Mạ bạc/Silver plating |
Loại đồng hồ | Digital | Digital |
Đèn báo Eco | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Không có/Without |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With | Có/With |
Nhắc nhở đèn bật | Có/With | Có/With |
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | D only/Ghế lái | D only/Ghế lái |
Đèn cảnh báo cửa mở | Có/With | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh | Không/Without | Có/With |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Nỉ/Fabric |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Túi đựng đồ sau lưng ghế | Có/With | Có/With |
Hàng ghế thứ hai | Gập hoàn toàn/United fold | Gập hoàn toàn/United fold |
Hệ thống điều hòa | Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool | Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 4 | 4 |
Cổng kết nối AUX | Không/Without | Không/Without |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With |
Điều khiển giọng nói | Không/Without | Không/Without |
Kết nối wifi | Không/Without | Không/Without |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Không/Without | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down) | Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down) |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With |
Hệ thống mở khóa cần số | Không có/Without | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | Có/With |
Camera lùi | Có/With | Có/With |
Cảm biến sau | 2 | 2 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí/3 P ELR x5 | 3 điểm ELR, 5 vị trí/3 P ELR x5 |
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau/Rear only | Hàng ghế sau/Rear only |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX | ISO FIX |